Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L Văn Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L ê Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L ê Văn Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Tân Uyên - Xã Khánh Bình - Huyện Tân Uyên - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L Đình Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuoi Hai - Hou Thu - Thái Bình
Liệt sĩ L Th Sơn, nguyên quán Xuoi Hai - Hou Thu - Thái Bình, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn L Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hoà - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM L DUYÊN, nguyên quán Tam Hoà - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1915, hi sinh 09/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn L Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hoà - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm L Duyên, nguyên quán Tam Hoà - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1915, hi sinh 5/9/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam