Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ la văn chậm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại vinh giang - Xã Vinh Giang - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Miến đổi - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chậm, nguyên quán Miến đổi - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1954, hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chậm, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 25/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Huỳnh Hiệu - Cần Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chậm, nguyên quán Huỳnh Hiệu - Cần Long - Trà Vinh, sinh 1935, hi sinh 26/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chậm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Miến đổi - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chậm, nguyên quán Miến đổi - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chậm, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 25/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Huỳnh Hiệu - Cần Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chậm, nguyên quán Huỳnh Hiệu - Cần Long - Trà Vinh, sinh 1935, hi sinh 26/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 25/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Chậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 4/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh