Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lat Van, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Phạm Kha - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lật, nguyên quán Phạm Kha - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 26/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lặt, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Lạt, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lật, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Lát, nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thắng - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Văn Lát, nguyên quán Tiến Thắng - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Lật, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lặt, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Lát, nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị