Nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Lũ, nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Lũ, nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Lũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Mỹ Yên - Xã Mỹ Yên - Huyện Đại Từ - Thái Nguyên
Nguyên quán Xuân Hinh - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Xuân Biên, nguyên quán Xuân Hinh - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khoai Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Biên, nguyên quán Khoai Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Biên, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Biên, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 09/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lũ Xuân Biên, nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh