Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Hồng Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Hồng Hai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Cái Nước - Thị trấn Cái Nước - Huyện Cái Nước - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hồng Mã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Nghĩa Phủ - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Hồng Sinh, nguyên quán Nghĩa Phủ - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồng Chí Sinh, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 11/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cạnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lưu Hồng Sinh, nguyên quán Cạnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sinh, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 07/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sinh Hồng, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Hải - Xuân Thi - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Hồng Sinh, nguyên quán Giao Hải - Xuân Thi - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 26 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị