Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Đăng Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Quang sơn - Xã Quang Sơn - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán Hiệp Tiên - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Đăng Dũng, nguyên quán Hiệp Tiên - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Tiên - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Đăng Dũng, nguyên quán Hiệp Tiên - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Đăng Thâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phú Phong - Thị trấn Phú Phong - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Đăng Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hạ lang - Huyện Hạ Lang - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Đăng Phưỡn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Đăng Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hợp Tiến - Xã Hợp Tiến - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Đăng Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Lưu - Huyện Kinh Môn - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Phù Khê - Xã Phù Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Mạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An