Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Bá Tịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm bá tịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 20/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Cao - Xã Thanh Cao - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Mẫn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Mẫn Bá Tẻo, nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 20/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Mẫn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Bá Sau, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 17/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Bá Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh