Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mễ văn Khố, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Khố, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phong - Xã Tân Phong - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Khố, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Khởi Nghĩa (xếp theo A,B,C) - Xã Khởi Nghĩa - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vàng Văn Khố, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán Yên Nghiệp - Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mễ, nguyên quán Yên Nghiệp - Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Tuyên Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Mễ, nguyên quán Tam Hiệp - Tuyên Hòa - Thái Bình hi sinh 23/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Văn Công Mễ, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Văn Công Mễ, nguyên quán Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nghiệp - Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mễ, nguyên quán Yên Nghiệp - Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Tuyên Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Mễ, nguyên quán Tam Hiệp - Tuyên Hòa - Thái Bình hi sinh 23/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai