Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mỹ Chin, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chin, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Chin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán Bát tràng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Chin, nguyên quán Bát tràng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 17/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân An - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Chin, nguyên quán Vân An - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 23/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân An - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Chin, nguyên quán Vân An - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 23/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bát tràng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Chin, nguyên quán Bát tràng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 17/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Chin, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quan hoá - Xã Hồi Xuân - Huyện Quan Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Rah Lan Chin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/1974, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chin, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang huyện Văn Bàn - Thị Trấn Khánh Yên - Huyện Văn Bàn - Lào Cai