Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma văn Tinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà lĩnh - Huyện Trà Lĩnh - Cao Bằng
Nguyên quán Hoá Trang - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tinh, nguyên quán Hoá Trang - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tinh, nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hi sinh 23/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miếu Đỗ - Hiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Tinh, nguyên quán Miếu Đỗ - Hiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Văn Lang - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Tinh, nguyên quán Văn Lang - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Piêng luông - Binh an - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Tinh, nguyên quán Piêng luông - Binh an - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Mai - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Văn Tinh, nguyên quán Xuân Mai - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tinh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tinh, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 21/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Tinh, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị