Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Kết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Kết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Cái Nước - Thị trấn Cái Nước - Huyện Cái Nước - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Chí Kết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Trung Kết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Đình Kết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bảo Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Kết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình