Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hữu Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 26/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại xã Vĩnh ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Sỹ Duyệt, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1933, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Sỹ Nông, nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Động du - Đào Viên - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Mai Sỹ Quang, nguyên quán Động du - Đào Viên - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Mai, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Sỹ Duyệt, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Sơn - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Sỹ Hùng, nguyên quán Nga Sơn - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 18/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Mai, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị