Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Kiểng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 10/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mai Kiểng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần kiểng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Đông Hải - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiểng, nguyên quán Đông Hải - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểng, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 21/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Phú - Đa Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểng, nguyên quán Bắc Phú - Đa Phú - Vĩnh Phú hi sinh 24/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểng, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 21/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Phú - Đa Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểng, nguyên quán Bắc Phú - Đa Phú - Vĩnh Phú hi sinh 24/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Đông - Thị xã Gò Công - Xã Gia Thuận - Huyên Gò Công Đông - Tiền Giang