Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Ngọc Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 25/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Tuyến, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1968, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Qúy Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Trinh - Xã Mỹ Trinh - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phu
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tuyến, nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phu, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tuyến, nguyên quán Thái Bình hi sinh 28/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Hưng - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuyến, nguyên quán Yên Hưng - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Tuyến, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hưng - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuyến, nguyên quán Yên Hưng - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Tuyến, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị