Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Nghìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Tài - Xã Mỹ Tài - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nghìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Nguyễn An Nghìn, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nghìn, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 09/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nghìn, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 04/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghìn, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chấn Hương - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghìn, nguyên quán Chấn Hương - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Văn Nghìn, nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 19/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam