Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Sinh San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán Xóm nội - Đồng Quý - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ San Ngọc Sinh, nguyên quán Xóm nội - Đồng Quý - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm nội - Đồng Quý - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ San Ngọc Sinh, nguyên quán Xóm nội - Đồng Quý - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ San Ngọc Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sinh San, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Thượng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Mai Sẩn, nguyên quán Thượng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 02/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Mai Sẩn, nguyên quán Thượng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 2/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Nô Sản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Sấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Sắn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng