Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thành Mỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 29/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Mỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 8/3/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Ngân Sơn - Xã Vân Tùng - Huyện Ngân Sơn - Bắc Kạn
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Mai Văn Mỵ, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Mỹ, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Mỹ, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Mai Văn Mỵ, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Mỹ Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 15/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh