Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ mai văn cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ mai văn cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Bằng Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Nam - Xã Hải Nam - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cử, nguyên quán Thái Bình hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Cử, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Cử, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Cử, nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 01/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Cử, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1918, hi sinh 17 - 06 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Cử, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An