Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Chữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 16/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán Vũ Xuân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chữ, nguyên quán Vũ Xuân - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Chữ Văn Co, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Chữ Văn Gia, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Ná - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chữ Văn Ngoạn, nguyên quán Phú Ná - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 13 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chữ Văn Phụng, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chữ Văn Tấn, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 22/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chữ Văn Việt, nguyên quán Đăng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Đinh Văn Chữ, nguyên quán Đức Huệ - Long An, sinh 1953, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh