Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Xã Nam Cường - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 14/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tam Long - Song Hồ - Cửu Long
Liệt sĩ Huỳnh Mai Chung, nguyên quán Tam Long - Song Hồ - Cửu Long, sinh 1957, hi sinh 29/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đức Chung, nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Hữu Chung, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Hữu Chung, nguyên quán Thạnh Đức - Gò dầu - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Chung, nguyên quán Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh