Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ mai văn hộ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Diển Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hộ, nguyên quán Diển Thắng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Hộ, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 03/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hộ, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Châu – Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hộ, nguyên quán Quảng Châu – Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Tân - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Hộ, nguyên quán Kim Tân - Kim Thành - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Thắng - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lê Văn Hộ, nguyên quán Hoàng Thắng - Văn Yên - Yên Bái hi sinh 13 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Hộ, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hộ, nguyên quán Việt Yên - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 26/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị