Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Viết Huấn, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Viết Huấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Minh Huấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Bắc - Xã Xuân Bắc - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuy Lai - Xã Tuy Lai - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Huấn, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sở nhà đất - Hải Phòng
Liệt sĩ BÙI VĂN HUẤN, nguyên quán Sở nhà đất - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Huấn, nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Huấn, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang