Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Khiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 13/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Chiếm Khiết, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Chiếm Khiết, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 3/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 19/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Chiếm Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 3/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Khiết, nguyên quán Ngọc Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 19 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Khiết, nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Khiết, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Khiết, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 18/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang