Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đào Viên - Xã Đào Viên - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khu, nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khu Văn Nên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khu, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 02/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khu, nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 9/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Các Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khu, nguyên quán Các Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Các Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khu, nguyên quán Các Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Khu, nguyên quán Tiền Phong - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khu, nguyên quán Nam Định - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp