Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ MAi Văn Kiệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Phú đa - Xã Phú Đa - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Kiệm, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Đạo - Từ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Kiệm, nguyên quán Hưng Đạo - Từ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Giang - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Kiệm, nguyên quán Thái Giang - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Thái - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Kiệm, nguyên quán Hùng Thái - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 17 - 04 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phiềng Vế - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Kiệm, nguyên quán Phiềng Vế - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiệm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 5/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiệm, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiệm, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Kiệm, nguyên quán Nghệ An hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An