Nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nông Văn Khâm, nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nông Văn Khâm, nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Giao Minh - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Khâm, nguyên quán Giao Minh - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Địa Linh - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Văn Khâm, nguyên quán Địa Linh - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Khâm, nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang hi sinh 16/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Khâm, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 26/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Trà Vinh - Cao bằng
Liệt sĩ Khâm Văn Khuệ, nguyên quán Trà Vinh - Cao bằng hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ La Văn Khâm, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hưng hi sinh 7/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Khâm, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị