Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N V Chau, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N V Trực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ V N H, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ V N H, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N V Trực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ V N H, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ châu n công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại hương vân - Xã Hương Vân - Huyện Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm V Châu, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm V Châu, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ châu v tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại hương vân - Xã Hương Vân - Huyện Hương Trà - Thừa Thiên Huế