Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Anh Tuấn, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Xá - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Anh Tuấn, nguyên quán Đoàn Xá - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 26/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Hồng Tuấn, nguyên quán Bình Phú - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 09/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Minh Tuấn, nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hằng - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quang Tuấn, nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hằng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 18 - 09 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quốc Tuấn, nguyên quán Nghĩa Hợp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 16 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Nghĩa hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quốc Tuấn, nguyên quán Nghĩa Hợp - Nghĩa hưng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quốc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hữu Hương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Thiện Tuấn, nguyên quán Hữu Hương - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 27/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị