Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Dù, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 8/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dù, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 19 - 02 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dù, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 19/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dù, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 19/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đức Dù, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 12/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dù, nguyên quán Xuân Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Dù, nguyên quán Diển Châu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Dù, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 21/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Dù, nguyên quán Diển Châu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đức Dù, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị