Nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Doãn Đại, nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Trường - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Doãn Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Đại, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Đại, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Quang Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Doãn Bội, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Doãn Hoan, nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 8/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Doãn Hợi, nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 24 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Doãn Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An