Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 29/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Đặng Duy Tân, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Duy Tân, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Duy Tân, nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 28/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Tân, nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam ục - Ninh Hòa
Liệt sĩ Lê Duy Tân, nguyên quán Tam ục - Ninh Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước