Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Gia Cát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Gia Cát, nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Gia Cát, nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương gia Cát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Gia Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 27/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Đức Cát, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 24 - 08 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Yên Hiệp - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Minh Cát, nguyên quán Yên Bình - Yên Hiệp - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 17/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân đãng - Bình sơn - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Ngô Văn Cát, nguyên quán Xuân đãng - Bình sơn - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1957, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh