Nguyên quán Liên châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Gia Khánh, nguyên quán Liên châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Gia Khánh, nguyên quán Liên châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị trấn Yên Mỹ - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Gia Khánh, nguyên quán Thị trấn Yên Mỹ - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1930, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Gia Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Tự - Xã Văn Tự - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Gia Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Liệt Sỹ - Thị trấn Yên Mỹ - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Gia Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 19/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tam Sơn - Xã Tam Sơn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán Kinh Bắc - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Bạch Gia Khánh, nguyên quán Kinh Bắc - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Gia Khánh, nguyên quán Tiên Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 8/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Gia Khánh, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kinh Bắc - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Bạch Gia Khánh, nguyên quán Kinh Bắc - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị