Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 17/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Phục Nhứt - Xã Bình Phục Nhứt - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Phong - Xã Nhơn Phong - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Hữu Bắc, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 4 - Ngô quyền - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Hữu Cảnh, nguyên quán Tổ 4 - Ngô quyền - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hóa - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Hữu Dân, nguyên quán Quảng Hóa - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Hữu Huê, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 23/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hữu Hùng, nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị