Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ngô hữu chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ CHIẾN, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán Bôi Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Bá Chiến, nguyên quán Bôi Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 18/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Lanh - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Quang Chiến, nguyên quán Thái Lanh - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quốc Chiến, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Trìu - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Quyết Chiến, nguyên quán Phúc Trìu - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Liệt - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Quyết Chiến, nguyên quán Dũng Liệt - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Mao - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán Phượng Mao - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 27/10/2077, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh