Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Mạnh Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thọ An - Đại Lộc - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sửu, nguyên quán Thọ An - Đại Lộc - Hà Tây hi sinh 03/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ An - Đại Lộc - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sửu, nguyên quán Thọ An - Đại Lộc - Hà Tây hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Ngô Gia Sửu, nguyên quán Nam Cường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1949, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quang Sửu, nguyên quán Đông Giang - An Hải - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch trục - Lâm Giang - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Ngô Văn Sửu, nguyên quán Thạch trục - Lâm Giang - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Sửu, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An