Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Trinh - Xã Mỹ Trinh - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Minh Luyến, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Vĩnh Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 17/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Minh Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Cao Ngọc Luyến, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1966, hi sinh 6/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Luyến, nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Luyến, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Luyến, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh