Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Kỷ - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Dỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trường Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 15/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Sỹ Châu, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Sỹ Công, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Sỹ Hắng, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Sỹ Hùng, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị