Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô thành Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nam Đồng - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lân, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình An - Dĩ An - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lân, nguyên quán Bình An - Dĩ An - Bình Dương, sinh 1954, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Kha - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Thành Lân, nguyên quán Hoàng Kha - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Kha - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Thành Lân, nguyên quán Hoàng Kha - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thành Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 4/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Nghĩa - Xã Phước Nghĩa - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Nghĩa - Xã Phước Nghĩa - Huyện Tuy Phước - Bình Định