Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Khang - Xã Yên Khang - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Thế Hiền, nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Thế Hiền, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRƯƠNG THẾ HIỀN, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Thế Hiền, nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Thế Hiền, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh