Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thế Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Chiến dịch Hoà Bình - Thành phố Hòa Bình - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ngô thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Prao - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Giao Thành - Giao Sơn - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Thế Ngô, nguyên quán Giao Thành - Giao Sơn - Nam Hà hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tâm Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Thế Chu, nguyên quán Tâm Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 19/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Thành - Hoài Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Thế Cúc, nguyên quán Đại Thành - Hoài Đức - Hà Nội hi sinh 26/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Khai - Phủ Lý - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Thế Cường, nguyên quán Minh Khai - Phủ Lý - Nam Hà hi sinh 21/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Thế Gia, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 24/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị