Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Cậy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Cậy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thắng - Xã Mỹ Thắng - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Cậy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Thắng (Có hài cốt) - Xã Tiên Thắng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Cậy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 21/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Cậy, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 28/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Cậy, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Cậy, nguyên quán Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 24 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Cậy, nguyên quán Liên Mạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 28/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cậy, nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1914, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Văn Cậy, nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị