Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Cộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Cộng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Độc Lập - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tiến Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đồng Văn Cộng, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Cộng, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 06/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Cộng, nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 11/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cộng, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cộng, nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1961, hi sinh 28.01.1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đằng Giang - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cộng, nguyên quán Đằng Giang - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 02/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị