Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Hựu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Hựu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Phú Hựu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Hựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đông Phong - Xã Đông Phong - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán Đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Hựu, nguyên quán Đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hựu, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hựu, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Hựu, nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Hựu, nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh