Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 5/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mễ Trì - Xã Mễ Trì - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Tuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đình Bảng - Phường Đình Bảng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Cao Văn Tuy, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Hà - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Tuy, nguyên quán Bắc Hà - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hàng Văn Tuy, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 05/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Ninh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuy, nguyên quán Yên Ninh - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuy, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuy, nguyên quán Hồng Phong - Thái Bình hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Lạc - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Le Văn Tuy, nguyên quán Hòa Lạc - Phú Tân - An Giang hi sinh 03/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuy, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 14/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An