Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân San, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán Ngọc Dân - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Ngô San, nguyên quán Ngọc Dân - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Ngọc San (Lan), nguyên quán Quang Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại LâmThao - Xã Lâm Thao - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô văn San, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân San, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân San, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân San, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân San, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Xã Kim hoa - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân San, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu