Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngụ Duy Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Ngụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngụ Duy Hỏn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ngụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Ayun Pa - Thị xã Ayun Pa - Gia Lai
Nguyên quán Ninh Nhất - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Nam, nguyên quán Ninh Nhất - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 10/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Nam, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 23/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 239 - Phan Bội Châu - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Duy Nam, nguyên quán 239 - Phan Bội Châu - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tràng Tiền - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nam, nguyên quán Tràng Tiền - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nam, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại từ - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nam, nguyên quán Đại từ - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1943, hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh