Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG ĐÌNH CHI, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 23/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng .V. Đình, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG ĐÌNH ẨM, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG ĐÌNH SĨ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 5/6/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng Đình Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng .V. Đình, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Chi, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 07/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dịch Diệp - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lê Đình Chi, nguyên quán Dịch Diệp - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1912, hi sinh 2/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chi, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh