Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG ĐỨC THIỆU, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Đức Thuận, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên An - Diên Khánh
Liệt sĩ NG THÀNH ĐỨC, nguyên quán Diên An - Diên Khánh, sinh 1956, hi sinh 20/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG THỊ ĐỨC (Liên), nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1952, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Đức Thuận, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng Đức Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đức Thiệu, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 02/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN ĐỨC THIỆU, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1936, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đức Thiệu, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 2/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai