Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Phổ Yên - Thị Trấn Ba Hàng - Huyện Phổ Yên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Viết Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại P. Phạm Ngũ Lão - Phường Phạm Ngũ Lão - Thành phố Hải Dương - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán Khu 5 - Đắp Cầu - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đặng Đình Nghiêm, nguyên quán Khu 5 - Đắp Cầu - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Nghiêm, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nghiêm Đình Châu, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 24/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nghiêm Đình Diệu, nguyên quán Ngọc sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Đông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nghiêm Đình Khoa, nguyên quán An Đông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Đình Kiên, nguyên quán Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 03/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Sơn - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nghiêm Đình Nhiên, nguyên quán Hòa Sơn - Yên Phong - Bắc Ninh hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An